TT | TÊN MÔN HỌC | MMH | TC | HK | VB1 | Ghi chú | |
1 | Kỹ năng học tập | EDUC1206 | 2 | 2 | HK1 | X | |
2 | Triết học Mác – Lênin | POLI1304 | 3 | 12 | HK1 | X | VB2 MIỄN |
3 | Công tác xã hội nhập môn | SWOR2305 | 3 | HK1 | X | LT MIỄN | |
4 | Xã hội học đại cương | SOCI1301 | 3 | HK1 | X | LT+VB2 MIỄN | |
5 | Tâm lý học đại cương | SOCI1317 | 3 | HK1 | X | LT+VB2 MIỄN | |
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | POLI1205 | 2 | 14 | HK2 | X | VB2 MIỄN |
7 | Tâm lý học phát triển | SWOR2334 | 3 | HK2 | X | ||
8 | Hành vi con người và môi trường xã hội | SWOR1317 | 3 | HK2 | X | ||
9 | An sinh xã hội | SWOR1302 | 3 | HK2 | X | LT MIỄN | |
10 | Phát triển cộng đồng | SWOR2320 | 3 | HK2 | X | ||
11 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | POLI1206 | 2 | 14 | HK3 | X | VB2 MIỄN |
12 | Lý thuyết Công tác xã hội | SWOR2307 | 3 | HK3 | X | ||
13 | Thực tập phát triển cộng đồng | SWOR2308 | 3 | HK3 | X | ||
14 | Ngôn ngữ giao tiếp của trẻ | SWOR2335 | 3 | HK3 | X | tự chọn nhóm 2 | |
15 | Tham vấn cơ bản | SWOR2322 | 3 | HK3 | X | LT MIỄN | |
16 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | POLI1207 | 2 | 14 | HK4 | X | VB2 MIỄN |
17 | Công tác xã hội cá nhân | SWOR2318 | 3 | HK4 | X | ||
18 | An sinh nhi đồng và gia đình | SWOR2326 | 3 | HK4 | X | ||
19 | Tham vấn trẻ trong hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | SWOR2332 | 3 | HK4 | X | tự chọn nhóm 2 | |
20 | Thống kê xã hội | SOCI1319 | 3 | HK4 | X | LT+VB2 MIỄN | |
21 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | POLI1208 | 2 | 14 | HK5 | X | VB2 MIỄN |
22 | Công tác xã hội nhóm | SWOR2319 | 3 | HK5 | X | ||
23 | Quản lý dự án xã hội | SWOR2325 | 3 | HK5 | X | ||
24 | Quản trị ngành Công tác xã hội | SWOR2327 | 3 | HK5 | X | ||
25 | Giới và phát triển | SWOR2336 | 3 | HK5 | X | LT+VB2 MIỄN | |
26 | Công tác xã hội học đường | SWOR2333 | 3 | 14 | HK6 | X | tự chọn nhóm 2 |
27 | Công tác xã hội với người khuyết tật | SWOR2324 | 3 | HK6 | X | ||
28 | Công tác xã hội với người cao tuổi | SWOR2323 | 3 | HK6 | X | ||
29 | Quản lý stress trong công tác xã hội | SWOR4238 | 2 | HK6 | X | thay thế KLTN 1 | |
30 | Phương pháp trong nghiên cứu xã hội | SOCI1321 | 3 | HK6 | X | LT+VB2 MIỄN | |
31 | Sức khỏe tâm thần | SWOR4203 | 2 | 12 | HK7 | X | thay thế KLTN 2 |
32 | Công tác xã hội gia đình | SWOR4208 | 2 | HK7 | X | thay thế KLTN 3 | |
33 | Thực tập Công tác xã hội cá nhân | SWOR3309 | 3 | HK7 | X | ||
34 | Thực tập Công tác xã hội nhóm | SWOR3310 | 3 | HK7 | X | ||
35 | Dinh dưỡng người | BIOT3224 | 2 | HK7 | X | VB2 MIỄN | |
36 | Dẫn nhập phần mềm thống kê xã hội | SOCI1320 | 3 | 9 | HK8 | X | LT+VB2 MIỄN |
37 | Tin học đại cương | COMP1307 | 3 | HK8 | X | LT+VB2 MIỄN | |
38 | Tiếng Anh nâng cao 1 | GENG1339 | 3 | HK8 | X | VB2 MIỄN | |
39 | Pháp luật đại cương | GLAW1315 | 3 | 9 | HK9 | X | LT+VB2 MIỄN |
Tiếng Anh nâng cao 2 | GENG1340 | 3 | HK9 | X | VB2 MIỄN | ||
41 | Tiếng Anh nâng cao 3 | GENG1341 | 3 | HK9 | X | VB2 MIỄN | |
42 | Tiếng Anh nâng cao 4 | GENG1342 | 3 | 6 | HK10 | X | VB2 MIỄN |
43 | Tiếng Anh nâng cao 5 | GENG1343 | 3 | HK10 | X | VB2 MIỄN | |
44 | Con người và môi trường | BIOT1347 | 3 | 7 | HK11 | X | LT+VB2 MIỄN |
45 | Thực tập tốt nghiệp | SWOR4499 | 4 | HK11 | X | LT+VB2 MIỄN | |
TỔNG CỘNG | 125 | 125 |
Giới thiệu
TUYỂN SINH
- Đối tượng tuyển sinh:
– Đại học văn bằng 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Đại học văn bằng 2: Tốt nghiệp Đại học các ngành nghề khác.
– Đại học liên thông: Tốt nghiệp Cao đẳng cùng ngành.
- Thời gian đào tạo:
– Văn bằng 1: (4 – 5) năm
– Văn bằng 2: (2 – 3) năm
– Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: (2 – 3) năm
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT | TÊN MÔN HỌC | MMH | TC | HK | Ghi chú | |
1 | Kỹ năng học tập | EDUC1206 | 2 | 2 | HK1 | |
2 | Công tác xã hội nhập môn | SWOR2305 | 3 | 9 | HK1 | |
7 | Tâm lý học phát triển | SWOR2334 | 3 | HK1 | ||
8 | Hành vi con người và môi trường xã hội | SWOR1317 | 3 | HK1 | ||
9 | An sinh xã hội | SWOR1302 | 3 | 12 | HK2 | |
10 | Phát triển cộng đồng | SWOR2320 | 3 | HK2 | ||
12 | Lý thuyết Công tác xã hội | SWOR2307 | 3 | HK2 | ||
13 | Thực tập phát triển cộng đồng | SWOR2308 | 3 | HK2 | ||
14 | Ngôn ngữ giao tiếp của trẻ | SWOR2335 | 3 | 12 | HK3 | tự chọn nhóm 2 |
15 | Tham vấn cơ bản | SWOR2322 | 3 | HK3 | ||
17 | Công tác xã hội cá nhân | SWOR2318 | 3 | HK3 | ||
18 | An sinh nhi đồng và gia đình | SWOR2326 | 3 | HK3 | ||
19 | Tham vấn trẻ trong hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | SWOR2332 | 3 | 12 | HK4 | tự chọn nhóm 2 |
22 | Công tác xã hội nhóm | SWOR2319 | 3 | HK4 | ||
23 | Quản lý dự án xã hội | SWOR2325 | 3 | HK4 | ||
24 | Quản trị ngành Công tác xã hội | SWOR2327 | 3 | HK4 | ||
26 | Công tác xã hội học đường | SWOR2333 | 3 | 11 | HK5 | tự chọn nhóm 2 |
27 | Công tác xã hội với người khuyết tật | SWOR2324 | 3 | HK5 | ||
28 | Công tác xã hội với người cao tuổi | SWOR2323 | 3 | HK5 | ||
29 | Quản lý stress trong công tác xã hội | SWOR4238 | 2 | HK5 | thay thế KLTN 1 | |
31 | Sức khỏe tâm thần | SWOR4203 | 2 | 10 | HK6 | thay thế KLTN 2 |
32 | Công tác xã hội gia đình | SWOR4208 | 2 | HK6 | thay thế KLTN 3 | |
33 | Thực tập Công tác xã hội cá nhân | SWOR3309 | 3 | HK6 | ||
34 | Thực tập Công tác xã hội nhóm | SWOR3310 | 3 | HK6 | ||
TỔNG CỘNG | 66 | 66 |
TT | TÊN MÔN HỌC | MMH | TC | HK | LT | Ghi chú | |
1 | Kỹ năng học tập | EDUC1206 | 2 | 2 | HK1 | X | |
2 | Triết học Mác – Lênin | POLI1304 | 3 | 12 | HK1 | X | |
3 | Tâm lý học phát triển | SWOR2334 | 3 | HK1 | X | ||
4 | Hành vi con người và môi trường xã hội | SWOR1317 | 3 | HK1 | X | ||
5 | Phát triển cộng đồng | SWOR2320 | 3 | HK1 | X | ||
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | POLI1205 | 2 | 14 | HK2 | X | |
7 | Lý thuyết Công tác xã hội | SWOR2307 | 3 | HK2 | X | ||
8 | Thực tập phát triển cộng đồng | SWOR2308 | 3 | HK2 | X | ||
9 | Ngôn ngữ giao tiếp của trẻ | SWOR2335 | 3 | HK2 | X | tự chọn nhóm 2 | |
10 | An sinh nhi đồng và gia đình | SWOR2326 | 3 | HK2 | X | ||
11 | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | POLI1206 | 2 | 14 | HK3 | X | |
12 | Công tác xã hội cá nhân | SWOR2318 | 3 | HK3 | X | ||
13 | Tham vấn trẻ trong hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | SWOR2332 | 3 | HK3 | X | tự chọn nhóm 2 | |
14 | Công tác xã hội nhóm | SWOR2319 | 3 | HK3 | X | ||
15 | Quản lý dự án xã hội | SWOR2325 | 3 | HK3 | X | ||
16 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | POLI1207 | 2 | 14 | HK4 | X | |
17 | Quản trị ngành Công tác xã hội | SWOR2327 | 3 | HK4 | X | ||
18 | Công tác xã hội học đường | SWOR2333 | 3 | HK4 | X | tự chọn nhóm 2 | |
19 | Công tác xã hội với người khuyết tật | SWOR2324 | 3 | HK4 | X | ||
20 | Công tác xã hội với người cao tuổi | SWOR2323 | 3 | HK4 | X | ||
21 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | POLI1208 | 2 | 14 | HK5 | X | |
22 | Dinh dưỡng người | BIOT3224 | 2 | HK5 | X | ||
23 | Quản lý stress trong công tác xã hội | SWOR4238 | 2 | HK5 | X | thay thế KLTN 1 | |
24 | Sức khỏe tâm thần | SWOR4203 | 2 | HK5 | X | thay thế KLTN 2 | |
25 | Công tác xã hội gia đình | SWOR4208 | 2 | HK5 | X | thay thế KLTN 3 | |
26 | Tiếng Anh nâng cao 1 | GENG1339 | 3 | HK5 | X | ||
27 | Tiếng Anh nâng cao 2 | GENG1340 | 3 | 12 | HK6 | X | |
28 | Tiếng Anh nâng cao 3 | GENG1341 | 3 | HK6 | X | ||
29 | Thực tập Công tác xã hội cá nhân | SWOR3309 | 3 | HK6 | X | ||
30 | Thực tập Công tác xã hội nhóm | SWOR3310 | 3 | HK6 | X | ||
31 | Tiếng Anh nâng cao 4 | GENG1342 | 3 | 6 | HK7 | X | |
32 | Tiếng Anh nâng cao 5 | GENG1343 | 3 | HK7 | X | ||
TỔNG CỘNG | 85 | 86 |
*Ghi chú– VB1: 11 HK và Tin học theo quy định; hoặc 10 HK nếu học các môn TAKC theo lộ trình chung với VB1 |
Những con số nổi bật
85%
97%
3
15
Tại sao nên chọn TNC?
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo thực tiễn có sự tham gia giảng dạy của doanh nghiệp. Sinh viên được học thực hành lên đến 80% thời lượng môn học.
Môi trường học tập
Trường tọa lạc tại vị trí đẹp, trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột, rất thuận lợi cho các hoạt động học tập, vui chơi và giải trí cho sinh viên.
Nếu bạn là sinh viên
bầu cua tôm cá đổi thưởng ftkh
Cơ hội việc làm CAO
TNC tập trung đào tạo các ngành trọng điểm quốc gia có nhu cầu nhân lực lớn trong tương lai.
Mức học phí THẤP
Trường công lập có kinh nghiệm gần 15 năm đào tạo với mức học phí thấp do được nhà nước hỗ trợ.
Cơ sở vật chất HIỆN ĐẠI
Đầy đủ tiện nghi như thư viện, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, sân bóng đá, ký túc xá…
Được tốt nghiệp SỚM
Tiến độ ra trường nhanh chóng, tốt nghiệp chỉ sau 2 năm đào tạo.