Giới thiệu

HỆ LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC

NGÀNH KẾ TOÁN

Ngành kế toán là một lĩnh vực quan trọng trong mọi doanh nghiệp và tổ chức. Kế toán viên có nhiệm vụ thu thập, kiểm tra và ghi chép các giao dịch tài chính, đảm bảo tính chính xác và tuân thủ quy định kế toán. Công việc của kế toán bao gồm quản lý sổ sách, xử lý hồ sơ thuế và tạo ra báo cáo tài chính. Các kỹ năng quan trọng trong ngành này bao gồm sự tỉ mỉ, khả năng phân tích và hiểu biết về quy định kế toán và thuế.

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Kế toán viên
  • Kiểm toán viên
  • Quản lý tài chính
  • Tư vấn thuế
  • Kế toán chi phí
  • Kế toán quản trị
  • Kế toán thuế
  • Kế toán quản lý nguồn vốn
  • Kế toán quản lý tài sản
  • Kế toán quản lý chi phí

TUYỂN SINH

  • Đối tượng tuyển sinh:

– Đại học văn bằng 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Đại học văn bằng 2: Tốt nghiệp Đại học các ngành nghề khác.

– Đại học liên thông:  Tốt nghiệp Cao đẳng cùng ngành.

  • Thời gian đào tạo:

– Văn bằng 1: (4 – 5) năm

– Văn bằng 2: (2 – 3) năm

– Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: (2 – 3) năm

CHUẨN ĐẦU RA

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Stt Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Môn bắt buộc Miễn Tổng tiết Lý thuyết
Học kỳ 1 8        
1 ACCO1325 Nguyên lý kế toán 3 x   45 45
2 EDUC1206 Kỹ năng học tập 2 x   30 30
3 GLAW1315 Pháp luật đại cương 3 x   45 45
Học kỳ 2 12        
1 ACCO2310 Kế toán tài chính 1 3 x   0  
2 EDUC2332 Định hướng và kỹ năng học tập 3 x   0  
3 FINA3320 Thị trường tài chính 3 x   45 45
4 GENG1339 Tiếng Anh nâng cao 1 3 x   45 45
Học kỳ 3 18        
1 ACCO1305 Kinh doanh và nghiệp vụ 3 x   0  
2 ACCO1334 Kế toán tài chính 2 3 x   45 45
3 ECON1301 Kinh tế Vi mô 3 x   45 45
4 GENG1340 Tiếng Anh nâng cao 2 3 x   45 45
5 GLAW1318 Luật kinh doanh 3 x   45 45
6 POLI1304 Triết học Mác – Lênin 3 x   45 45
Học kỳ 4 14        
1 ACCO1335 Kế toán tài chính 3 3 x   45 45
2 ACCO1344 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 x   45 45
3 ACCO3324 Tài chính hành chính sự nghiệp 3     0  
4 GENG1341 Tiếng Anh nâng cao 3 3 x   45 45
5 POLI1205 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 x   30 30
Học kỳ 5 14        
1 ACCO1336 Kế toán tài chính 4 3 x   45 45
2 ACCO1339 Hệ thống thông tin kế toán 1 3 x   45 45
3 FINA1329 Tài chính doanh nghiệp 1 3 x   45 45
4 GENG1342 Tiếng Anh nâng cao 4 3 x   45 45
5 POLI1206 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 x   30 30
Học kỳ 6 14        
1 ACCO1333 Hệ thống thông tin kế toán 2 3 x   45 45
2 ACCO2311 Kế toán thuế 1 3 x   0  
3 FINA2343 Thanh toán quốc tế 3 x   45 45
4 GENG1343 Tiếng Anh nâng cao 5 3 x   45 45
5 POLI1207 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 x   30 30
Học kỳ 7 11        
1 ACCO1338 Kế toán thuế 2 3 x   45 45
2 ACCO3303 Kiểm toán 1 3 x   45 45
3 ACCO3304 Kế toán chi phí 3 x   45 45
4 POLI1208 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x   30 30
Học kỳ 8 12        
1 ACCO1330 Kế toán quản trị 3 x   45 45
2 ACCO3317 Kế toán quốc tế 1 3 x   0  
3 FINA1327 Ngân hàng thương mại 3 x   45 45
4 FINA2336 Phân tích báo cáo tài chính 3 x   45 45
Học kỳ 9 9        
1 ACCO1331 Kế toán ngân hàng 3 x   45 45
2 ACCO1346 Kế toán quốc tế 2 3 x   45 45
3 ACCO1355 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 3 x   45 45
Học kỳ 10 4        
1 ACCO4899 Thực tập tốt nghiệp 4 x   60 60
Học kỳ 11 9        
1 COMP1302 Tin học ứng dụng 3 x   45 45
2 COMP1307 Tin học đại cương 3 x   45 45
3 MATH1315 Xác suất và thống kê 3 x   45 45
Học kỳ 12 6        
1 ACCO4699 Khóa luận tốt nghiệp 6 x   90 90
Stt Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Môn bắt buộc Miễn Tổng tiết Lý thuyết
Học kỳ 1 5        
1 ACCO1325 Nguyên lý kế toán 3 x   45 45
2 EDUC1206 Kỹ năng học tập 2 x   30 30
Học kỳ 2 9        
1 ACCO2310 Kế toán tài chính 1 3 x   0  
2 ACCO1334 Kế toán tài chính 2 3 x   45 45
3 FINA3320 Thị trường tài chính 3 x   45 45
Học kỳ 3 9        
1 ACCO1305 Kinh doanh và nghiệp vụ 3 x   0  
2 ECON1301 Kinh tế Vi mô 3 x   45 45
3 GLAW1318 Luật kinh doanh 3 x   45 45
Học kỳ 4 12        
1 ACCO1335 Kế toán tài chính 3 3 x   45 45
2 ACCO1344 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 x   45 45
3 ACCO3324 Tài chính hành chính sự nghiệp 3 x   0  
4 ACCO1331 Kế toán ngân hàng 3 x   45 45
Học kỳ 5 9        
1 ACCO1336 Kế toán tài chính 4 3 x   45 45
2 ACCO1339 Hệ thống thông tin kế toán 1 3 x   45 45
3 FINA1329 Tài chính doanh nghiệp 1 3 x   45 45
Học kỳ 6 12        
1 ACCO1333 Hệ thống thông tin kế toán 2 3 x   45 45
2 ACCO2311 Kế toán thuế 1 3 x   0  
3 FINA2343 Thanh toán quốc tế 3 x   45 45
3 ACCO1355 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 3 x   45 45
Học kỳ 7 12        
1 ACCO1338 Kế toán thuế 2 3 x   45 45
2 ACCO3303 Kiểm toán 1 3 x   45 45
3 ACCO3304 Kế toán chi phí 3 x   45 45
4 ACCO3317 Kế toán quốc tế 1 3 x   0  
Học kỳ 8 12        
1 ACCO1346 Kế toán quốc tế 2 3 x   45 45
2 ACCO1330 Kế toán quản trị 3 x   45 45
3 FINA1327 Ngân hàng thương mại 3 x   45 45
4 FINA2336 Phân tích báo cáo tài chính 3 x   45 45
Học kỳ 9 10        
1 ACCO4699 Khóa luận tốt nghiệp 6 x   90 90
2 ACCO4899 Thực tập tốt nghiệp 4 x   60 60
Học kỳ 10 41        
1 COMP1302 Tin học ứng dụng 3   x 45 45
2 COMP1307 Tin học đại cương 3   x 45 45
3 EDUC2332 Định hướng và kỹ năng học tập 3   x 0  
4 GENG1339 Tiếng Anh nâng cao 1 3   x 45 45
5 GENG1340 Tiếng Anh nâng cao 2 3   x 45 45
6 GENG1341 Tiếng Anh nâng cao 3 3   x 45 45
7 GENG1342 Tiếng Anh nâng cao 4 3   x 45 45
8 GENG1343 Tiếng Anh nâng cao 5 3   x 45 45
9 GLAW1315 Pháp luật đại cương 3   x 45 45
10 MATH1315 Xác suất và thống kê 3   x 45 45
11 POLI1205 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2   x 30 30
12 POLI1206 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2   x 30 30
13 POLI1207 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2   x 30 30
14 POLI1208 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2   x 30 30
15 POLI1304 Triết học Mác – Lênin 3   x 45 45
Stt Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Môn bắt buộc Miễn Tổng tiết Lý thuyết
Học kỳ 1 8        
1 EDUC1206 Kỹ năng học tập 2 x   30 30
2 ACCO2310 Kế toán tài chính 1 3 x   45 45
3 GENG1339 Tiếng Anh nâng cao 1 3 x   45 45
Học kỳ 2 9        
1 ACCO1334 Kế toán tài chính 2 3 x   45 45
2 GENG1340 Tiếng Anh nâng cao 2 3 x   45 45
3 GLAW1318 Luật kinh doanh 3 x   45 45
Học kỳ 3 12        
1 ACCO1335 Kế toán tài chính 3 3 x   45 45
2 ACCO1344 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 x   45 45
3 ACCO3324 Tài chính hành chính sự nghiệp 3 x   45 45
4 GENG1341 Tiếng Anh nâng cao 3 3 x   45 45
Học kỳ 4 12        
1 ACCO1336 Kế toán tài chính 4 3 x   45 45
2 ACCO1339 Hệ thống thông tin kế toán 1 3 x   45 45
3 FINA1329 Tài chính doanh nghiệp 1 3 x   45 45
4 GENG1342 Tiếng Anh nâng cao 4 3 x   45 45
Học kỳ 5 9        
1 ACCO1333 Hệ thống thông tin kế toán 2 3 x   45 45
2 ACCO2311 Kế toán thuế 1 3 x   45 45
3 GENG1343 Tiếng Anh nâng cao 5 3 x   45 45
Học kỳ 6 9        
1 ACCO1338 Kế toán thuế 2 3 x   45 45
2 ACCO3303 Kiểm toán 1 3 x   45 45
3 ACCO3304 Kế toán chi phí 3 x   45 45
Học kỳ 7 12        
1 ACCO1330 Kế toán quản trị 3 x   45 45
2 ACCO3317 Kế toán quốc tế 1 3 x   45 45
3 FINA1327 Ngân hàng thương mại 3 x   45 45
4 FINA2336 Phân tích báo cáo tài chính 3 x   45 45
Học kỳ 8 9        
1 ACCO1331 Kế toán ngân hàng 3 x   45 45
2 ACCO1346 Kế toán quốc tế 2 3 x   45 45
3 ACCO1355 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 3 x   45 45
Học kỳ 9 10        
1 ACCO4699 Khóa luận tốt nghiệp 6 x   90 90
2 ACCO4899 Thực tập tốt nghiệp 4 x   60 60
Học kỳ 10 41        
1 ACCO1305 Kinh doanh và nghiệp vụ 3   x 0  
2 ACCO1325 Nguyên lý kế toán 3   x 45 45
3 COMP1302 Tin học ứng dụng 3   x 45 45
4 COMP1307 Tin học đại cương 3   x 45 45
5 ECON1301 Kinh tế Vi mô 3   x 45 45
6 EDUC2332 Định hướng và kỹ năng học tập 3   x 0  
7 FINA2343 Thanh toán quốc tế 3   x 45 45
8 FINA3320 Thị trường tài chính 3   x 45 45
9 GLAW1315 Pháp luật đại cương 3   x 45 45
10 MATH1315 Xác suất và thống kê 3   x 45 45
11 POLI1304 Triết học Mác – Lênin 3   x 45 45
12 POLI1205 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2   x 30 30
13 POLI1206 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2   x 30 30
14 POLI1207 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2   x 30 30
15 POLI1208 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2   x 30 30

Những con số nổi bật

85%

85% thời gian học thực hành, làm việc thực tế tại doanh nghiệp

97%

96,7% sinh viên nhận được lời mời làm việc sau tốt nghiệp

3

TOP 3 Trường đào tạo nghề uy tín tại Đắk Lắk

15

15 NĂM Thành lập với đội ngũ 200 cán bộ, giảng viên

Tại sao nên chọn TNC?

Chương trình đào tạo thực tiễn có sự tham gia giảng dạy của doanh nghiệp. Sinh viên được học thực hành lên đến 80% thời lượng môn học.

Trường tọa lạc tại vị trí đẹp, trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột, rất thuận lợi cho các hoạt động học tập, vui chơi và giải trí cho sinh viên.

Nếu bạn là sinh viên bầu cua tôm cá đổi thưởng ftkh

Nếu bạn là sinh viên

bầu cua tôm cá đổi thưởng ftkh

Hình ảnh hoạt động của trường