Giới thiệu

HỆ TRUNG CẤP

NGÀNH TIẾNG ANH

Tiếng Anh trình độ trung cấp là ngành, nghề đào tạo nhân lực sử dụng các kỹ năng cơ bản: Nghe, nói, đọc, viết gắn với công việc hành chính – văn phòng, biên dịch, học vụ có sử dụng Tiếng Anh, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Người học sau khi tốt nghiệp ngành, nghề Tiếng Anh trình độ trung cấp có các cơ hội nghề nghiệp tại các công ty nước ngoài tại Việt Nam, các công ty có vốn đầu tư nước ngoài, các công ty Việt Nam có sử dụng Tiếng Anh, các công ty giáo dục, các trường học, các trung tâm ngoại ngữ, các trung tâm cung cấp dịch vụ tư vấn du học và dịch thuật, các công ty có bộ phận dịch vụ khách hàng, hành chính, nhân sự, quảng cáo có sử dụng Tiếng Anh.

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Hành chính văn phòng;
  • Soạn thảo và trả lời các thư từ, email bằng Tiếng Anh;
  • Biên dịch tài liệu, hồ sơ;
  • Hỗ trợ tổ chức và ghi biên bản trong trong các cuộc họp, hội thảo, sự kiện;
  • Sử dụng Tiếng Anh để chăm sóc, giao tiếp với khách hàng;
  • Và sử dụng Tiếng Anh để hỗ trợ các bộ phận khác giải quyết các tình huống phát sinh trong công việc.

TUYỂN SINH

  • Đối tượng tuyển sinh:

*Hệ trung cấp

– Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học trở lên các ngành nghề khác

– Trình độ đào tạo: Trung cấp

– Hình thức đào tạo: Chính quy

*Đại học hệ từ xa – Liên kết Đại học Mở Tp.HCM

– Đại học văn bằng 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Đại học văn bằng 2: Tốt nghiệp Đại học các ngành nghề khác.

– Đại học liên thông:  Tốt nghiệp Cao đẳng cùng ngành.

  • Thời gian đào tạo:

*Hệ trung cấp: 1 năm

*Đại học hệ từ xa – Liên kết Đại học Mở Tp.HCM

– Văn bằng 1: (4 – 5) năm

– Văn bằng 2: (2 – 3) năm

– Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: (2 – 3) năm

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

MÃ MH, MĐ

TÊN MÔN HỌC/MÔ ĐUN

TC

Thời gian học tập (giờ)

Ghi chú

 

 

 

 

Tổng số

Trong đó

 

 

 

 

 

 

LT

TH/BT

Kiểm tra

 

I

Môn học, mô đun cơ sở

14

255

124

117

14

 

1

MH 01

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

30

28

0

2

 

2

MH 02

Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành

2

45

14

29

2

(||)

3

MH 03

Ngữ nghĩa học Tiếng Anh

2

30

18

10

2

(||)

4

MH 04

Văn hóa Anh

2

30

18

10

2

 

5

MH 05

Ngữ pháp Tiếng Anh

4

90

28

58

4

(||)

6

MH 06

Ngữ âm – âm vị học Tiếng Anh

2

30

18

10

2

(||)

II

Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

28

615

189

397

29

 

7

MH 07

Tiếng Anh nghe – nói 1

4

90

28

58

4

(||)

8

MH 08

Tiếng Anh nghe – nói 2

4

90

28

58

4

(||)

9

MH 09

Tiếng Anh nghe – nói 3

4

90

28

58

4

(||)

10

MH 10

Tiếng Anh đọc – viết 1

4

90

28

58

4

(||)

11

MH 11

Tiếng Anh đọc – viết 2

4

90

28

58

4

(||)

12

MH 12

Tiếng Anh đọc – viết 3

4

90

28

58

4

(||)

13

MH 13

Biên dịch

2

45

14

28

3

(||)

14

MH 14

Phiên dịch

2

30

18

10

2

(||)

III

Môn học, mô đun tự chọn (chọn 2TC trong các môn học sau)

2

45

14

29

2

 

15

MH 15

Tiếng Anh thương mại

2

45

14

29

2

(||)

16

MH 16

Tiếng Anh dịch vụ khách sạn

2

45

14

29

2

(||)

17

MH 17

Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh

2

45

14

29

2

(||)

IV

Thực tập tốt nghiệp

5

225

0

225

0

 

18

MH 18

Thực tập tốt nghiệp

5

225

0

225

0

(#)

 

 

Tổng cộng

49

1140

339

756

45

 
Stt Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Môn bắt buộc Miễn Tổng tiết Lý thuyết
Học kỳ 1 5
1 ACCO1325 Nguyên lý kế toán 3 x 45 45
2 EDUC1206 Kỹ năng học tập 2 x 30 30
Học kỳ 2 9
1 ACCO2310 Kế toán tài chính 1 3 x 0
2 ACCO1334 Kế toán tài chính 2 3 x 45 45
3 FINA3320 Thị trường tài chính 3 x 45 45
Học kỳ 3 9
1 ACCO1305 Kinh doanh và nghiệp vụ 3 x 0
2 ECON1301 Kinh tế Vi mô 3 x 45 45
3 GLAW1318 Luật kinh doanh 3 x 45 45
Học kỳ 4 12
1 ACCO1335 Kế toán tài chính 3 3 x 45 45
2 ACCO1344 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 x 45 45
3 ACCO3324 Tài chính hành chính sự nghiệp 3 x 0
4 ACCO1331 Kế toán ngân hàng 3 x 45 45
Học kỳ 5 9
1 ACCO1336 Kế toán tài chính 4 3 x 45 45
2 ACCO1339 Hệ thống thông tin kế toán 1 3 x 45 45
3 FINA1329 Tài chính doanh nghiệp 1 3 x 45 45
Học kỳ 6 12
1 ACCO1333 Hệ thống thông tin kế toán 2 3 x 45 45
2 ACCO2311 Kế toán thuế 1 3 x 0
3 FINA2343 Thanh toán quốc tế 3 x 45 45
3 ACCO1355 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 3 x 45 45
Học kỳ 7 12
1 ACCO1338 Kế toán thuế 2 3 x 45 45
2 ACCO3303 Kiểm toán 1 3 x 45 45
3 ACCO3304 Kế toán chi phí 3 x 45 45
4 ACCO3317 Kế toán quốc tế 1 3 x 0
Học kỳ 8 12
1 ACCO1346 Kế toán quốc tế 2 3 x 45 45
2 ACCO1330 Kế toán quản trị 3 x 45 45
3 FINA1327 Ngân hàng thương mại 3 x 45 45
4 FINA2336 Phân tích báo cáo tài chính 3 x 45 45
Học kỳ 9 10
1 ACCO4699 Khóa luận tốt nghiệp 6 x 90 90
2 ACCO4899 Thực tập tốt nghiệp 4 x 60 60
Học kỳ 10 41
1 COMP1302 Tin học ứng dụng 3 x 45 45
2 COMP1307 Tin học đại cương 3 x 45 45
3 EDUC2332 Định hướng và kỹ năng học tập 3 x 0
4 GENG1339 Tiếng Anh nâng cao 1 3 x 45 45
5 GENG1340 Tiếng Anh nâng cao 2 3 x 45 45
6 GENG1341 Tiếng Anh nâng cao 3 3 x 45 45
7 GENG1342 Tiếng Anh nâng cao 4 3 x 45 45
8 GENG1343 Tiếng Anh nâng cao 5 3 x 45 45
9 GLAW1315 Pháp luật đại cương 3 x 45 45
10 MATH1315 Xác suất và thống kê 3 x 45 45
11 POLI1205 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 x 30 30
12 POLI1206 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 x 30 30
13 POLI1207 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 x 30 30
14 POLI1208 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x 30 30
15 POLI1304 Triết học Mác – Lênin 3 x 45 45
Stt Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Môn bắt buộc Miễn Tổng tiết Lý thuyết
Học kỳ 1 8
1 EDUC1206 Kỹ năng học tập 2 x 30 30
2 ACCO2310 Kế toán tài chính 1 3 x 45 45
3 GENG1339 Tiếng Anh nâng cao 1 3 x 45 45
Học kỳ 2 9
1 ACCO1334 Kế toán tài chính 2 3 x 45 45
2 GENG1340 Tiếng Anh nâng cao 2 3 x 45 45
3 GLAW1318 Luật kinh doanh 3 x 45 45
Học kỳ 3 12
1 ACCO1335 Kế toán tài chính 3 3 x 45 45
2 ACCO1344 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 x 45 45
3 ACCO3324 Tài chính hành chính sự nghiệp 3 x 45 45
4 GENG1341 Tiếng Anh nâng cao 3 3 x 45 45
Học kỳ 4 12
1 ACCO1336 Kế toán tài chính 4 3 x 45 45
2 ACCO1339 Hệ thống thông tin kế toán 1 3 x 45 45
3 FINA1329 Tài chính doanh nghiệp 1 3 x 45 45
4 GENG1342 Tiếng Anh nâng cao 4 3 x 45 45
Học kỳ 5 9
1 ACCO1333 Hệ thống thông tin kế toán 2 3 x 45 45
2 ACCO2311 Kế toán thuế 1 3 x 45 45
3 GENG1343 Tiếng Anh nâng cao 5 3 x 45 45
Học kỳ 6 9
1 ACCO1338 Kế toán thuế 2 3 x 45 45
2 ACCO3303 Kiểm toán 1 3 x 45 45
3 ACCO3304 Kế toán chi phí 3 x 45 45
Học kỳ 7 12
1 ACCO1330 Kế toán quản trị 3 x 45 45
2 ACCO3317 Kế toán quốc tế 1 3 x 45 45
3 FINA1327 Ngân hàng thương mại 3 x 45 45
4 FINA2336 Phân tích báo cáo tài chính 3 x 45 45
Học kỳ 8 9
1 ACCO1331 Kế toán ngân hàng 3 x 45 45
2 ACCO1346 Kế toán quốc tế 2 3 x 45 45
3 ACCO1355 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 3 x 45 45
Học kỳ 9 10
1 ACCO4699 Khóa luận tốt nghiệp 6 x 90 90
2 ACCO4899 Thực tập tốt nghiệp 4 x 60 60
Học kỳ 10 41
1 ACCO1305 Kinh doanh và nghiệp vụ 3 x 0
2 ACCO1325 Nguyên lý kế toán 3 x 45 45
3 COMP1302 Tin học ứng dụng 3 x 45 45
4 COMP1307 Tin học đại cương 3 x 45 45
5 ECON1301 Kinh tế Vi mô 3 x 45 45
6 EDUC2332 Định hướng và kỹ năng học tập 3 x 0
7 FINA2343 Thanh toán quốc tế 3 x 45 45
8 FINA3320 Thị trường tài chính 3 x 45 45
9 GLAW1315 Pháp luật đại cương 3 x 45 45
10 MATH1315 Xác suất và thống kê 3 x 45 45
11 POLI1304 Triết học Mác – Lênin 3 x 45 45
12 POLI1205 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 x 30 30
13 POLI1206 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 x 30 30
14 POLI1207 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 x 30 30
15 POLI1208 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x 30 30

Ghi chú: 

  – (!): Giáo dục quốc phòng – An ninh được tổ chức giảng dạy theo lịch riêng

– (||): Lớp học thực hành bài tập tại lớp học

– (#): Lớp học thực hành nghề nghiệp tại cơ sở thực tập

Một tín chỉ được quy định bằng 15 giờ học lý thuyết hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận tại trường hoặc 45 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn, đồ án, khóa luận tốt nghiệp.

Những con số nổi bật

85%

85% thời gian học thực hành, làm việc thực tế tại doanh nghiệp

97%

96,7% sinh viên nhận được lời mời làm việc sau tốt nghiệp

3

TOP 3 Trường đào tạo nghề uy tín tại Đắk Lắk

15

15 NĂM Thành lập với đội ngũ 200 cán bộ, giảng viên

Tại sao nên chọn TNC?

Chương trình đào tạo thực tiễn có sự tham gia giảng dạy của doanh nghiệp. Sinh viên được học thực hành lên đến 80% thời lượng môn học.

Trường tọa lạc tại vị trí đẹp, trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột, rất thuận lợi cho các hoạt động học tập, vui chơi và giải trí cho sinh viên.

Nếu bạn là sinh viên bầu cua tôm cá đổi thưởng ftkh

Nếu bạn là sinh viên

bầu cua tôm cá đổi thưởng ftkh

Hình ảnh hoạt động của trường